• Kỹ thuật chung

    phân xưởng

    Giải thích EN: 1. intermittent production in job lots, rather than continuous production. Does not necessarily imply "make to order" production.intermittent production in job lots, rather than continuous production. Does not necessarily imply "make to order" production. 2. an industrial facility in which each job done may require different machines and a different sequence of operations, rather than a unidirectional production-line type flow.an industrial facility in which each job done may require different machines and a different sequence of operations, rather than a unidirectional production-line type flow. Giải thích VN: 1. sự sản xuất gián đoạn trong các lô hàng hóa, chứ không phải sự sản xuất liên tục. Không nhất thiết bao hàm sự sản xuất "để cho có". 2. một cơ sở công nghiệp trong đó mỗi công việc cần làm có thể yêu cầu các máy móc khác nhau và một chuỗi các hoạt động, chứ không phải luồng công việc dạng dây chuyền sản xuất theo phương hướng duy nhất.

    Kinh tế

    xưởng gia công
    xưởng làm (việc) theo đơn đặt hàng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X