• /loukeitə/

    Thông dụng

    Danh từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người quy định ranh giới (một khoảng đất, một khu mỏ...)

    Xây dựng

    định vị viên

    Y học

    thiết bị định vị dị vật

    Đo lường & điều khiển

    người định vị

    Kỹ thuật chung

    bộ định vị

    Giải thích EN: A person or thing that locates; specific uses include:any instrument or process by which the location of an object is determined, such as a radar system that locates airborne aircraft. Giải thích VN: Một người hay vật định vị; Cách dùng riêng: các dụng cụ hay quá trình nhờ đó vị trí một vật thể được xác định, ví dụ như hệ thống ra đa định vị máy bay trên không.

    cable locator
    bộ định vị cáp
    electronic locator
    bộ định vị điện tử
    Emergency Locator Transmitter (ELT)
    máy phát của bộ định vị khẩn cấp
    fault locator
    bộ định vị sai hỏng
    goniometric locator
    bộ định vị tìm phương
    sound locator
    bộ định vị âm thanh
    Uniform Resource Locator (URL)
    bộ định vị tài nguyên đồng nhất
    uniform resource locator (URL)
    bộ định vị tài nguyên không đều
    universal resource locator
    bộ định vị nguồn đa năng
    word locator
    bộ định vị từ
    cái định vị
    chốt định vị
    máy định vị
    electric pipe locator
    máy định vị ống ngầm
    sound locator
    máy định vị (dùng) âm thanh
    sound locator
    máy định vị âm
    underground line locator
    máy định vị ống ngầm
    máy dò

    Cơ - Điện tử

    Thiết bị định vị, chốt định vị, máy dò tìm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X