• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người bảo thủ, người lạc hậu

    Kỹ thuật chung

    luddite

    Giải thích EN: 1. a member of any of various groups of British workers who rioted and attempted to destroy textile machinery in the early period of the Industrial Revolution.a member of any of various groups of British workers who rioted and attempted to destroy textile machinery in the early period of the Industrial Revolution. 2. a person who is regarded as hostile to or ignorant of technological and scientific innovation. (Saidto be from Ned Ludd, a workman who was an originator of the movement.) Thus, Luddism.a person who is regarded as hostile to or ignorant of technological and scientific innovation. (Saidto be from Ned Ludd, a workman who was an originator of the movement.) Thus, Luddism. Giải thích VN: 1. một thành viên trong các nhóm công nhân Anh gây náo loạn và cố phá hủy máy dệt sợi trong thời kỳ đầu của cuộc cách mạng công nghiệp. 2. một người được xem là căm ghét hay ngu dốt về cuộc đổi mới về khoa học và kỹ thuật. (Xuất phát từ Ned Ludd, một công nhân khởi xướng hoạt động này.) Do đó, Luddism.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X