• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ & phó từ

    Tán loạn, lộn xộn; hỗn độn, ngổn ngang bừa bãi
    the children rushed pell-mell down the stairs
    lũ trẻ tán loạn lao xuống cầu thang

    Danh từ

    Cảnh tán loạn, tình trạng tán loạn; cảnh hỗn độn, tình trạng hỗn độn, tình trạng ngổn ngang bừa bãi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X