• /sna:l/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự gầm gừ; tiếng gầm gừ (chó)
    Sự càu nhàu, sự cằn nhằn; tiếng càu nhàu, tiếng cằn nhằn (người)
    to answer with a snarl
    trả lời với giọng cằn nhằn

    Nội động từ

    Gầm gừ (chó)
    Càu nhàu, cằn nhằn, hầm hè (người)
    to snarl out an answer
    cằn nhằn mà trả lời
    to snarl at somebody
    cằn nhằn ai

    Danh từ

    Chỗ thắt nút, cái nút; chỗ nối
    hair full of snarls
    tóc rối kết lại
    Sự lộn xộn, tình trạng lộn xộn; sự rối beng; mớ bòng bong
    traffic snarl
    tình trạng xe cộ ùn lại, sức tắc nghẽn giao thông

    Ngoại động từ

    (nghĩa bóng); (nghĩa đen) làm rối tung, làm rối ren
    the machine snarled the material up
    cái máy làm vải rối tung
    Chạm bằng cái đột

    Nội động từ

    Trở nên rối beng, trở nên rối tung
    traffic has snarled up the city centre
    giao thông bị ùn tắc ở trung tâm thành phố

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    chỗ thắt nút

    Dệt may

    nút xoắn sợi ngang

    Kỹ thuật chung

    chỗ nối

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X