• /ˈfoʊbiə/

    Thông dụng

    Danh từ

    (y học) sự ám ảnh, nỗi sợ hãi
    dislike of snakes and spiders is a common phobia
    sự ghét rắn hay nhện là một mối ác cảm thông thường
    Người bị ám ảnh, người khiếp đảm

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    ám ảnh sợ

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    noun
    liking , love

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X