• (đổi hướng từ Snakes)
    /sneik/

    Thông dụng

    Danh từ

    Con rắn
    rắn hổ mang
    ắn dây
    Người nham hiểm; người xảo trá
    to see snakes
    mê sảng rượu
    Snakes!
    ức quá!, cáu quá!
    a snake in the grass
    sự nguy hiểm ngầm; kẻ thù giấu mặt
    to raise (wake) snakes
    làm náo động; gây chuyện đánh nhau
    to warm (cherish) a snake in one's bosom
    nuôi ong tay áo

    Nội động từ

    Trường như rắn, bò như rắn, uốn khúc
    snake (its way) across, past, through
    ngoằn ngoèo, quanh co, uốn khúc

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Y học

    con rắn

    Điện

    khúc dây co dãn

    Giải thích VN: Daây co giãn được dùng để đẩy hay kéo các dây điện qua ống dây, vách ngăn hay các chỗ không với được.

    Kỹ thuật chung

    phôi hình con rắn
    uốn lượn

    Kinh tế

    con rắn tiền tệ

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X