• /´plʌmiη/

    Thông dụng

    Danh từ

    Nghề hàn chì; thuật hàn chì
    Đồ hàn chì (ống nước, bể chứa nước)
    Sự đo độ sâu (của biển...)
    Hệ thống ống nước

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    công việc về lợp
    đồ hàn chì
    hệ ống nước
    hệ thống đường ống nước

    Giải thích EN: The system of pipes and other apparatus for conveying water and liquid waste from a building. Giải thích VN: Hệ thống ống và các thiết bị truyền dẫn nước và chất thải lỏng từ công trình ra ngoài.

    thuật hàn chì
    thước dọi

    Giải thích EN: A method used to find a vertical line or to ensure that an object is set straight.. Giải thích VN: Một phương pháp dùng để tạo ra vạch đường thẳng để đảm bảo vật được đặt đúng đường.

    việc lắp, kinh doanh nước

    Giải thích EN: The work or business of installing and servicing such a system. Giải thích VN: Việc làm hoặc việc kinh doanh lắp đặt và cung cấp dịch vụ về hệ thống nước.

    Điện

    ống dẫn sóng

    Giải thích VN: Các kỹ thuật gia dùng từ này để chỉ sự liên quan tới các ống dẫn sóng và các khâu nối dùng trong các thiết bị viba.

    Điện lạnh

    phần tử mạch ống dẫn sóng (tiếng lóng)

    Kỹ thuật chung

    nghề hàn chì
    đặt đường ống
    plumbing fitting
    lắp đặt đường ống
    hệ thống ống nước
    ống nước
    plumbing fittings
    phụ tùng đường ống nước
    sự đo độ sâu
    sự lắp ráp
    sửa chữa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X