• /'prikli/

    Thông dụng

    Tính từ

    (sinh vật học) có gai, đầy gai
    prickly rose-bushes
    những bụi hồng đầy gai
    Có cảm giác bị kim châm, có cảm giác đau nhói
    my skin feels prickly
    tôi có cảm giác như da bị kim châm
    a prickly feeling
    một cảm xúc đau nhói
    (nghĩa bóng) dễ cáu, dễ giận, hay giận dỗi (người)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X