• /´trʌbəlsəm/

    Thông dụng

    Tính từ

    Quấy rầy, khó chịu
    a troublesome child
    một đứa trẻ hay quấy rầy
    Gây rắc rối, phiền hà
    a troublesome problem
    một vấn đề gây rắc rối
    how troublesome!
    phiền phức làm sao!
    Mệt nhọc, khó nhọc, vất vả
    a troublesome job
    một việc khó nhọc

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    gây phiền hà
    gây rắc rối

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X