• /læks/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cá hồi (ở Na-uy, Thuỵ-điển)

    Tính từ

    Lỏng lẻo, không chặt chẽ; không nghiêm
    lax discipline
    kỷ luật lỏng lẻo
    Don't be too lax with your children, because we have the proverb "Spare the rod, and spoil the child"
    Anh đừng quá lỏng lẻo với con cái, vì chúng ta có câu tục ngữ " Thương cho roi cho vọt, Ghét cho ngọt cho bùi"

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    chặt [không chặt ]

    Cơ - Điện tử

    (adj) lỏng lẻo, không chặt chẽ, không chắc, mềm,nhão

    Kỹ thuật chung

    không chặt
    mềm

    Kinh tế

    cá hồi
    cá hồi hun khói

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X