• /æpt/

    Thông dụng

    Tính từ

    Có khuynh hướng hay, dễ
    apt to take fire
    dễ bắt lửa
    apt to promise apt to forget
    dễ hứa thì lại hay quên
    Có khả năng, có thể
    such a remark is apt to be misunderstood
    một lời nhận xét như thế có thể bị hiểu lầm


    Có năng khiếu; có năng lực, tài, giỏi; nhanh trí, thông minh
    an apt child
    một đứa bé có năng khiếu
    to be apt at mathematics
    có năng khiếu về toán, giỏi toán
    Thích hợp, đúng
    an apt quotation
    một câu trích dẫn thích hợp
    there is no apter word
    không có từ nào đúng hơn

    Danh từ

    ( (viết tắt) của Advanced Passenger Train)) tàu hoả chở khách tốc hành
    ( (viết tắt) của Apartment) căn hộ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X