• /´ræviʃ/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    (từ hiếm,nghĩa hiếm) cướp đoạt, cướp giật, cuỗm đi, cướp (người, vật) mang đi
    Cướp đi mất (cái chết, biến cố...)
    to be ravished from the world by death
    bị thần chết cướp đi mất
    Hãm hiếp, cưỡng hiếp (phụ nữ)
    Làm say mê, làm mê mẩn, làm mê thích

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X