• /´plʌndə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự cướp bóc; sự tước đoạt, sự cưỡng đoạt; hành động cướp bóc
    be guilty of plunder
    phạm tội cướp của
    Vật cướp bóc được, vật ăn cắp được
    (từ lóng) lời, lợi nhuận

    Ngoại động từ

    Cướp bóc; tước đoạt, cưỡng đoạt
    Ăn cắp, tham ô (hàng hoá...)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X