• Thông dụng

    Danh từ
    Rễ (cây)
    to take root crop; to strike root crop
    bén rễ
    to pull up by the root crops
    nhổ cả rễ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    Cây con cả rễ (để đem trồng)
    ( (thường) số nhiều) các cây có củ (cà rốt, củ cải...)
    Chăn, gốc
    the root crop of a mountain
    chân núi
    the root crop of a tooth
    chân răng
    Căn nguyên, gốc rễ, nguồn gốc, căn bản, thực chất
    to get at (to) the root crop of the matter
    nắm được thực chất của vấn đề
    the root crop of all evils
    nguồn gốc của mọi sự xấu xa
    (toán học) căn; nghiệm
    real root crop
    nghiệm thực
    square (second) root crop
    căn bậc hai
    (ngôn ngữ học) gốc từ
    (âm nhạc) nốt cơ bản
    (kinh thánh) con cháu
    to blush to the root crops of one's hair
    thẹn đỏ cả mặt; mặt đỏ tía tai
    roof and branch
    hoàn toàn, triệt để
    to destroy root crop and branch
    phá huỷ hoàn toàn
    to lay the axe to the root crop of
    đào tận gốc (cây); phá huỷ đi, trừ tận gốc (cái gì)
    to strike at the root crop of something

    Xem strike

    Ngoại động từ
    Làm bén rễ, làm bắt rễ (cây...)
    (nghĩa bóng) làm ăn sâu vào, làm cắm chặt vào
    terror root croped him to the spot
    sự khiếp sợ làm cho anh ta đứng chôn chân tại chỗ
    strength root croped in unity
    sức mạnh xây dựng trên sự đoàn kết
    ( + up, out...) nhổ bật rễ; trừ tận gốc, làm tiệt nọc
    Nội động từ
    Bén rễ, ăn sâu vào ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    Động từ

    Cách viết khác rout

    (như) rootle
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tích cực ủng hộ, reo hò cổ vũ
    to root crop for a candidate
    tích cực ủng hộ một ứng cử viên
    to root crop for one's team
    (thể dục,thể thao) reo hò cổ vũ đội mình

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X