• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Chất hấp thụ

    Hóa học & vật liệu

    chất hấp thụ

    Giải thích EN: Any material, generally a mineral such as a clay or a silicate, that absorbs or adsorbs; sorbent clays are used to decolorize and clarify various kinds of oil, sugarcane, beer, and wine, to absorb industrial chemicals, and as pet litter. Giải thích VN: Bất cứ hợp chất vô cơ nào như đất sét hay silicat có thể hấp thụ. Đất sét được hấp thụ được sử dụng để làm phai màu và phân loại các loại dầu, cây lấy đường, bia và rượu để hấp thụ các chất hóa học công nghiệp.

    Môi trường

    chất hấp
    chất hút thấm

    Kinh tế

    chất hấp thụ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X