• (đổi hướng từ Absorbs)
    /əb'sɔ:b/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Hút, hút thu (nước)
    dry sand absorbs water
    cát khô hút nước
    Hấp thu
    youths always absorb new ideas
    thanh niên luôn luôn hấp thu những tư tưởng mới
    Miệt mài, mê mải, chăm chú; lôi cuốn, thu hút sự chú ý
    to be absorbed in thought
    mãi suy nghĩ
    to be absorbed in the study of Marxism-Leninism
    miệt mài nghiên cứu chủ nghĩa Mác-Lênin

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    hấp thu, hút thu

    Xây dựng

    giảm chắn

    Kỹ thuật chung

    hút thu
    hút thụ
    hút
    khấu hao
    làm dịu
    làm hấp thụ
    giảm chấn
    giảm xóc
    hấp phụ

    Giải thích VN: Hút, bám.

    hấp thụ

    Kinh tế

    gộp chung
    gộp vào
    hấp thu
    hút
    nuốt

    Địa chất

    hấp thụ, hút, lôi cuốn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X