• /´spɛəriη/

    Thông dụng

    Tính từ

    Thanh đạm, sơ sài
    ( + with/of/in) tiết kiệm, tằn tiện, dè xẻn, không hoang phí
    sparing of words
    ít nói
    sparing of one's energy
    không hoang phí sức lực


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X