• /skweltʃ/

    Thông dụng

    Danh từ

    (thông tục) sự giẫm bẹp, sự giẫm nát
    Sự chấm dứt
    Tiếng lép nhép, tiếng ì ọp (như) khi rút chân ở dưới bùn lên; tiếng rơi bẹt (xuống vật mềm)
    Đống (bùn, phân...) bị giẫm nát
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) câu trả lời điếng người, câu đối đáp điếng người, câu bẻ lại làm cứng họng

    Ngoại động từ

    Giẫm bẹp, đè bẹp; làm lắng xuống (một phong trào)
    Cắt đứt; chấm dứt, làm hết
    to squelch a thirst
    làm cho hết khát
    Làm im, làm cứng họng, làm câm họng

    Nội động từ

    Lội bì bõm, lội lõm bõm
    to squelch through the mud
    lội lõm bõm trong bùn

    Chuyên ngành

    Điện

    sự giảm ồn

    Giải thích VN: Tự động làm giảm tiếng ồn một máy thu thanh bằng cách làm liệt mạch khuếch đại khi tín hiệu thâu ở dưới trị số đã được xác định.

    Kỹ thuật chung

    nén lặng
    squelch circuit
    mạch nén lặng
    làm tắt
    lặng yên
    mạch làm tắt
    mạch nén lặng
    sự làm tắt
    sự nén lặng

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    verb
    allow , release

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X