• /'stræɳgl/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Siết cổ chết; bóp nghẹt
    this stiff collar is strangling me
    cái cổ áo cứng này làm tôi bị nghẹt thở
    Bóp nghẹt, kìm hãm (sự phát triển của cái gì)
    to strangle the press
    bóp nghẹt báo chí
    Hạn chế sự bày tỏ (tình cảm..), hạn chế sự phát biểu (ý kiến..)
    strangled cry
    một tiếng khóc nghẹn ngào (tức là bị chặn một phần)
    Đè nén; đàn áp
    to strangle a movement
    đàn áp một phong trào

    Hình Thái Từ


    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    verb
    free , let go , loose

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X