• (đổi hướng từ Summoning)
    /'sʌmən/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Gọi đến, mời đến, triệu đến; triệu tập (một cuộc họp..)
    Tụ họp (bạn bè..)
    Kêu gọi (một thành phố...) đầu hàng
    Tập trung, dồn (can đảm)
    to summon up one's courage
    tập trung hết can đảm
    to summon up one's strength
    dồn hết sức lực
    ( + up) gợi ra; gợi lên (điều gì trong trí óc)

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    triệu tập

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X