• /'klʌstə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đám, bó, cụm; đàn, bầy
    a cluster of people
    đám người
    a cluster of flowers
    bó hoa
    a cluster of bees
    đàn ong
    a cluster of bananas
    nải chuối

    Nội động từ

    Mọc thành đám, mọc thành cụm (cây cối); ra thành cụm (hoa quả)
    Tụ họp lại, tụm lại
    children cluster round their mother
    con cái tụm lại quanh mẹ

    Ngoại động từ

    Thu gộp, góp lại, hợp lại, bó lại

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    đám

    Cơ - Điện tử

    Nhóm, cụm, chùm

    Cơ khí & công trình

    nhóm cụm

    Giao thông & vận tải

    chùm dù
    dù nhiều tầng

    Toán & tin

    chòm
    star cluster
    chòm sao
    cụm

    Giải thích VN: Một sự kết nhóm, chẳng hạn như một nhóm các điểm dữ liệu trên một đồ thị, hoặc một máy tính truyền thông và các đầu cuối kết hợp với nó. Trong lĩnh vực lưu trữ dữ liệu (đĩa mềm hoặc đĩa cứng), đây là một đơn vị lưu trữ gồm một hoặc nhiều sector (cung). Khi DOS tiến hành lưu trữ một tập tin vào đĩa, nó ghi tập tin đó vào hàng chục, có khi hàng trăm cluster liền nhau. Nếu không sẵn cluster liền nhau, DOS sẽ tìm kiếm cluster còn trống ở kế đó và ghi tiếp tập tin lên đĩa. Quá trình cứ tiếp tục như vậy cho đến khi toàn bộ được cất giữ hết. Bảng phân phối tập tin ( FAT) sẽ theo dõi các tập tin đã được sắp xếp như thế nào vào giữa các cluster của đĩa.

    liên cung

    Giải thích VN: Một sự kết nhóm, chẳng hạn như một nhóm các điểm dữ liệu trên một đồ thị, hoặc một máy tính truyền thông và các đầu cuối kết hợp với nó. Trong lĩnh vực lưu trữ dữ liệu (đĩa mềm hoặc đĩa cứng), đây là một đơn vị lưu trữ gồm một hoặc nhiều sector (cung). Khi DOS tiến hành lưu trữ một tập tin vào đĩa, nó ghi tập tin đó vào hàng chục, có khi hàng trăm cluster liền nhau. Nếu không sẵn cluster liền nhau, DOS sẽ tìm kiếm cluster còn trống ở kế đó và ghi tiếp tập tin lên đĩa. Quá trình cứ tiếp tục như vậy cho đến khi toàn bộ được cất giữ hết. Bảng phân phối tập tin ( FAT) sẽ theo dõi các tập tin đã được sắp xếp như thế nào vào giữa các cluster của đĩa.

    cluster number
    số liên cung
    cluster size
    kích thước liên cung
    lost cluster
    liên cung bị mất
    lost cluster
    liên cung thất lạc

    Kỹ thuật chung

    cáp neo
    chùm sao
    khóm
    đám sợi
    đám
    dãy
    dụng cụ
    instrument cluster
    bó dụng cụ
    nhóm

    Giải thích VN: Một sự kết nhóm, chẳng hạn như một nhóm các điểm dữ liệu trên một đồ thị, hoặc một máy tính truyền thông và các đầu cuối kết hợp với nó. Trong lĩnh vực lưu trữ dữ liệu (đĩa mềm hoặc đĩa cứng), đây là một đơn vị lưu trữ gồm một hoặc nhiều sector (cung). Khi DOS tiến hành lưu trữ một tập tin vào đĩa, nó ghi tập tin đó vào hàng chục, có khi hàng trăm cluster liền nhau. Nếu không sẵn cluster liền nhau, DOS sẽ tìm kiếm cluster còn trống ở kế đó và ghi tiếp tập tin lên đĩa. Quá trình cứ tiếp tục như vậy cho đến khi toàn bộ được cất giữ hết. Bảng phân phối tập tin ( FAT) sẽ theo dõi các tập tin đã được sắp xếp như thế nào vào giữa các cluster của đĩa.

    base cluster
    nhóm cơ sở
    beam cluster
    nhóm chùm tia
    cluster agent
    đại lý nhóm
    cluster analysis
    sự phân tích nhóm
    cluster control node
    nút điều khiển nhóm
    cluster control unit
    bộ điều khiển nhóm
    cluster control unit
    đơn vị điều khiển nhóm
    cluster controller
    bộ điều khiển nhóm
    cluster entry
    mục nhập nhóm
    cluster entry
    mục nhóm
    cluster feature
    đặc điểm nhóm
    cluster function
    chức năng nhóm
    cluster mill
    máy cán nhóm
    cluster number
    số nhóm
    cluster of crystals
    nhóm tinh thể
    cluster of dwelling houses
    nhóm cư trú
    cluster of dwelling houses
    nhóm nhà ở
    cluster of dwelling houses
    nhóm ở
    cluster of gearwheels
    nhóm bánh răng
    cluster settlement system
    hệ thống định cư theo nhóm
    cluster size
    kích thước nhóm
    Cluster User Group (CUG)
    nhóm thuê bao theo cụm
    control cluster
    nhóm điều khiển
    device cluster
    nhóm thiết bị
    End- Of - Cluster (EOC)
    kết thúc nhóm
    High Availability Cluster Multi-Processing (HACMP)
    đa xử lý nhóm tin có độ khả dụng cao
    ion cluster
    nhóm iôn
    Last Cluster used (LCU)
    nhóm cuối cùng được sử dụng
    Local Area CAX Cluster (DEC) (LAVC)
    Nhóm VAX cục bộ (DEC)
    network cluster
    nhóm mạng (viễn thông)
    pile cluster
    nhóm cọc
    rocket cluster
    nhóm động cơ-tên lửa
    single cluster feature
    đặc điểm nhóm đơn
    nhóm cung
    nhóm sectơ (đĩa từ)
    nhóm sợi
    nhóm vùng vô tuyến
    liên thành nhóm
    gộp lại
    quần tinh
    globular cluster
    quần tinh hình cầu

    Kinh tế

    bó nhỏ
    chùm
    chùm nhỏ
    đập thành cục nhỏ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X