• Xây dựng

    sự điều chỉnh nhiệt
    sự hiệu chỉnh nhiệt độ

    Điện lạnh

    điều khiển nhiệt độ
    sự khống chế nhiệt độ

    Kỹ thuật chung

    khống chế nhiệt độ
    brine temperature control
    khống chế nhiệt độ nước muối
    leaving temperature control
    khống chế nhiệt độ ra
    outlet temperature control
    khống chế nhiệt độ ra
    remote temperature control
    khống chế nhiệt độ từ xa
    remote temperature control
    sự điều chỉnh (khống chế) nhiệt độ từ xa
    temperature control apparatus
    bộ khống chế nhiệt độ
    temperature control equipment
    thiết bị khống chế nhiệt độ
    điều chỉnh nhiệt độ
    automatic temperature control
    điều chỉnh nhiệt độ tự động
    brine temperature control
    điều chỉnh nhiệt độ nước muối
    close temperature control
    điều chỉnh nhiệt độ kín
    inlet temperature control
    điều chỉnh nhiệt độ hút
    inlet temperature control
    sự điều chỉnh nhiệt độ hút
    outlet temperature control
    điều chỉnh nhiệt độ ra
    remote temperature control
    điều chỉnh nhiệt độ từ xa
    remote temperature control system
    hệ (thống) điều chỉnh nhiệt độ từ xa
    return water temperature control
    điều chỉnh nhiệt độ nước hồi
    rigid temperature control
    điều chỉnh nhiệt độ chính xác
    temperature control apparatus
    bộ điều chỉnh nhiệt độ
    temperature control device
    bộ điều chỉnh nhiệt độ
    duy trì nhiệt độ

    Giải thích EN: A device that detects the temperature of a space or system and maintains it within desired limits by actuating heating or cooling units as required. Giải thích VN: Là thiết bị dùng để đo nhiệt độ của không gian hoặc của hệ thống và duy trì nó trong giới hạn cho phép bằng cách sấy nóng và làm lạnh các khối theo yêu cầu.

    sự điều chỉnh nhiệt độ
    inlet temperature control
    sự điều chỉnh nhiệt độ hút

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X