-
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
khuôn
- animated template
- khuôn mẫu hoạt ảnh
- casting template
- khuôn đúc
- Document Template
- khuôn mẫu tài liệu
- keyboard template
- khuôn mẫu bàn phím
- milling template
- khuôn phay chép hình
- modify a template
- sửa đổi khuôn mẫu
- Save Template
- lưu khuôn mẫu
- shrink template
- khuôn co
- template command
- lệnh tạo khuôn mẫu
mẫu
Giải thích VN: 1. Lớp mẫu: Là một lớp chứa biên giới chung của các đối tượng, chẳng hạn ranh giới nước lục địa. Lớp này được dùng để tạo các lớp khác một cách tự động. Lớp mẫu giúp tiết kiệm thời gian và tạo độ chính xác trong phép chồng xếp topo.; 2. Bản đồ mẫu: Là bản đồ chứa đường viền khung, mũi tên chỉ Bắc, biểu trưng và các thành phần bản đồ khác cho một seri bản đồ chung.; 3. File mẫu: Là file dữ liệu dạng bảng rỗng, chỉ chứa các định nghĩa trường thuộc tính.
mẫu tạm thời
Giải thích EN: A pattern or mold; specific uses include: 1. a plate of a particular shape that serves as a guide for drafting, sawing, or cutting.a plate of a particular shape that serves as a guide for drafting, sawing, or cutting.2. a flat plate that provides a variety of curves, used in drafting.a flat plate that provides a variety of curves, used in drafting.. Giải thích VN: Là một mẫu đặc trưng bao gồm: 1 một tấm ở một hình dạng đặc trưng dùng để định hướng theo bản vẽ, cưa cắt 2. một tấm dẹt cung cấp các đường cong khác nhau sử dụng trong vẽ.
ván khuôn (đóng tàu)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ