• /'testəmənt/

    Thông dụng

    Danh từ

    Di chúc, chúc thư (như) will
    to make one'stestament
    làm di chúc
    Cái đem lại chứng cứ rõ ràng về cái gì
    the new model is a testament to the skill and dedication of the workforce
    mô hình mới là một bằng chứng về tài năng và sự tận tụy của toàn thể công nhân nhà máy
    ( Testament) kinh thánh
    the Old Testament
    kinh Cựu ước
    the New Testament
    kinh Tân ước

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    di chúc

    Kinh tế

    chúc thư
    di chúc
    execution of testament
    sự thực hiện di chúc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X