• /tɔpl/

    Thông dụng

    Nội động từ

    ( + over) ngã, đổ, không vững chãi, lung lay
    the pile of books toppled over onto the floor
    chồng sách đã đổ xuống sàn nhà

    Ngoại động từ

    Làm ngã, làm đổ, làm lung lay
    the explosion toppled the old chimney
    vụ nổ đã làm đổ cái ống khói cũ kỹ
    Làm cho ( ai/cái gì) rời khỏi quyền lực; lật đổ
    to topple the government
    lật đổ chính phủ

    Hình Thái Từ


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X