• /trə´diʃənəl/

    Thông dụng

    Cách viết khác traditionary

    Tính từ

    (thuộc) truyền thống, theo truyền thống, là truyền thống
    country people in their traditional costumes
    người dân nông thôn trong y phục truyền thống
    Theo lối cổ, theo lệ cổ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    cổ truyền
    traditional architecture
    kiến trúc cổ truyền
    traditional logic
    lôgic cổ truyền

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X