• (đổi hướng từ Tucked)
    /tʌk/

    Thông dụng

    Danh từ

    Nếp gấp (ở quần áo, để trang trí, để làm cho nó nhỏ hơn..)
    (thông tục) bánh kẹo

    Ngoại động từ

    Kéo, gấp, lộn mép, viền (quần áo... cho ngắn bớt, để trang trí..)
    to tuck something in one's pocket
    đút cái gì vào túi
    the bird tucked its head under its wing
    con chim rúc đầu vào cánh

    Nội động từ

    Chui vào, rúc vào
    to tuck away
    cất kín, giấu đi một chỗ, để riêng ra
    to tuck something away in the drawer
    cất kín cái gì trong ngăn kéo
    (đùa cợt) ăn, chén
    to tuck away a good dinner
    chén một bữa ngon
    to tuck in
    đút vào, nhét vào
    to tuck one's shirt in
    nhét sơ mi vào trong quần
    (thông tục) ( + at) ăn ngon lành; chén đẫy, ăn nhồi nhét
    to tuck into
    ăn ngon lành
    the boy tucked into the cake
    chú bé ăn chiếc bánh một cách ngon lành
    to tuck up
    xắn lên, vén lên
    to tuck up one's shirt-sleeves
    xắn tay áo, vén tay áo lên
    Ủ, ấp ủ, quần
    to tuck up a child in bed
    ủ em nhỏ ở giường
    (từ lóng) treo cổ (người nào)

    Hình Thái Từ

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X