• /'ædikwət/

    Thông dụng

    Tính từ

    Đủ, đầy đủ
    the supply is not adequate to the demand
    số cung cấp không đáp ứng đầy đủ số cầu
    Tương xứng, xứng đáng; thích hợp, thích đáng, thoả đáng
    to be adequate to one's post
    xứng đáng với vị trí công tác của mình
    adequate punishments
    những hình phạt thích đáng

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    phù hợp, thích hợp

    Cơ - Điện tử

    (adj) đạt, thích hợp

    Xây dựng

    vừa đủ

    Điện

    thỏa đáng

    Kỹ thuật chung

    đạt
    đầy đủ
    phù hợp
    thích ứng

    Kinh tế

    đầy đủ
    thích hợp
    thỏa đáng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X