• /´ʌp¸sə:dʒ/

    Thông dụng

    Danh từ

    ( + in something) sự đột ngột tăng lên, sự bộc phát
    an upsurge in investments
    sự đột ngột tăng lên về đầu tư
    ( + of something) sự đột ngột bùng lên; cơn, đợt bột phát (nhất là về cảm xúc)
    an upsurge of anger
    cơn thịnh nộ


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X