• /´venərəbl/

    Thông dụng

    Tính từ

    Đáng tôn kính, đáng được kính trọng (vì tuổi tác, tính cách, sự kết giao..), thiêng liêng
    a venerable scholar
    một nhà học giả đáng tôn kính
    (tôn giáo) chức danh phó giáo chủ (trong Giáo hội Anh); chân phước (chức danh của người được coi là rất thánh thiện (như) ng chưa được là thánh trong Nhà thờ Cơ đốc giáo La mã)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X