• /vek´seiʃəs/

    Thông dụng

    Tính từ

    Gây bực mình, gây phiền phức
    vexatious rules and regulations of the colonial and feudal times
    những luật lệ phiền phức của thời thực dân phong kiến
    Làm cho lo âu, làm cho đau khổ, làm cho đau buồn
    (pháp lý) không đủ chứng cớ để tiến hành tố tụng, chỉ để gây rắc rối cho người bị kiện

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X