• Danh từ giống cái

    Lý tính
    La raison distingue l'homme de la bête
    lý tính phân biệt con người với thú vật
    Lẽ phải
    Conforme à la raison
    hợp lẽ phải
    Lý, lý lẽ
    Raison convaincante
    lý lẽ có sức thuyết phục
    Lý do, cớ
    Avoir de bonnes raisons pour refuser
    có lý do xác đáng để từ chối
    (toán học) tỷ lệ
    Raison directe
    tỷ lệ thuận
    (toán học) công sai (của cấp số cộng); công bội (của cấp số nhân)
    à plus forte raison fort
    fort
    à raison de
    theo tỷ lệ là
    avoir raison
    có lý
    avoi raison de quelque chose
    thắng được việc gì
    avoir raison de quelqu'un
    thắng ai; thuyết phục được ai
    cela n'a ni rime ni raison
    điều đó không có nghĩa lý gì
    ce n'est pas une raison
    không phải là một lý do
    comparaison n'est pas raison
    không phải cứ so sánh được là hợp lý
    demander raison d'une offense demander
    demander
    donner raison à quelqu'un
    nhận rằng ai có lý
    en raison de
    vì, vì lẽ
    entendre raison entendre
    entendre
    être de raison
    (từ cũ, nghĩa cũ) vật tưởng tượng
    il n'a pas toute sa raison
    nó không được bình thường đâu, nó hơi điên đấy, nó gàn gàn
    il y a raison en tout
    cái gì cũng có hạn
    la dernière raison
    lý do mạnh nhất
    l'âge de raison
    tuổi bắt đầu có lý trí ( 7 tuổi)
    la raison du plus fort
    lý của kẻ mạnh
    mariage de raison
    hôn nhân vì lẽ phải (không phải vì yêu nhau)
    mettre quelqu'un à la raison
    buộc ai phải nghe theo
    parler raison parler
    parler
    perdre la raison
    điên
    plus que de raison
    quá mức
    pour valoir ce que de raison
    để cho hợp với công lý
    raison d'être
    lý do tồn tại
    raison sociale
    tên pháp lý (của một tổ chức thương nghiệp)
    ramener quelqu'un à la raison
    thuyết phục ai làm theo lẽ phải
    rendre raison de
    (từ cũ, nghĩa cũ) chứng minh; giải thích (điều gì)
    sans raison
    không có lý do gì, không có lý gì
    se faire une raison
    đành chịu
    se rendre à la raison
    chịu theo lẽ phải
    se rendre aux raisons de quelqu'un
    nhận lý lẽ của ai là đúng
    Phản nghĩa Déraison, folie, instinct; coeur, sentiment. Tort.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X