-
Ngoại động từ
Muốn, đòi hỏi
- J'entends que l'on fasse bien ce devoir
- tôi muốn người ta làm tốt bài này
- à l'entendre
- theo lời nó
- A l'entendre il sait tout faire
- �� theo lời nó thì cái gì nó cũng biết làm
- comme vous l'entendrez
- tùy theo ý anh
- donner à entendre laisser entendre faire entendre
- gợi ý
- entendre la plaisanterie
- chịu được đùa cợt (mà không tự ái)
- entendre raison
- biết nghe lẽ phải
- n'entendre ni rime ni raison
- không chịu nghe lời khuyên bảo
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ