• Ngoại động từ

    Nghe
    Entendre un bruit
    nghe một tiếng động
    Entendre des témoins
    nghe người chứng
    Entendre la raison
    nghe lẽ phải
    (văn học) hiểu
    Il n'entend pas le [[fran�ais]]
    nó không hiểu tiếng Pháp
    Muốn, đòi hỏi
    J'entends que l'on fasse bien ce devoir
    tôi muốn người ta làm tốt bài này
    à l'entendre
    theo lời nó
    A l'entendre il sait tout faire
    �� theo lời nó thì cái gì nó cũng biết làm
    comme vous l'entendrez
    tùy theo ý anh
    donner à entendre laisser entendre faire entendre
    gợi ý
    entendre la plaisanterie
    chịu được đùa cợt (mà không tự ái)
    entendre raison
    biết nghe lẽ phải
    n'entendre ni rime ni raison
    không chịu nghe lời khuyên bảo

    Nội động từ

    Nghe (thấy)
    Parlez plus fort il entend mal
    nói to hơn, ông ta không nghe rõ
    Hiểu được
    Oh j'entends bien
    ồ! tôi hiểu được lắm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X