-
Ngoại động từ
(từ cũ, nghĩa cũ) làm mếch lòng
- La moindre chose le pique
- hơi một tí đã làm mếch lòng anh ta
- ne pas être piqué des vers des hannetons
- rất đặc biệt; lỗi lạc
- piquer au vif
- làm chạm tự ái; làm bật lò xo
- Piquer l'heure hàng hải
- )�� đánh chuông báo giờ (từng mười lăm phút một)
- piquer une tête
- (thân mật) đâm đầu xuống
- piquer un fard fard
- fard
- piquer un soleil
- (thân mật) đỏ ửng mặt lên
- quelle mouche le pique
- vì sao nó nổi nóng vô cớ thế?
Hóa chua (rượu)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ