• Ngoại động từ

    Châm, đâm
    épingle qui pique le doigt
    ghim đâm ngón tay
    Tiêm
    On m'a piqué contre la variole
    người ta đã tiêm thuốc phòng đậu mùa cho tôi
    Đốt; cắn
    Être piqué par une abeille
    bị ong đốt
    Nhét, giắt (mỡ, tỏi, vào thịt)
    Ghim
    Piquer une photo au mur
    ghim bức ảnh vào tường
    Khâu máy, đột
    (làm) lấm chấm
    Les étoiles piquent le ciel
    sao lấm chấm đầy trời
    Làm buốt; làm cay
    Le froid pique la peau
    rét buốt da
    La fumée pique les yeux
    khói làm cay mắt
    Kích thích
    Piquer la curiosité
    kích thích tính tò mò
    (thông tục) ăn cắp, xoáy
    Bắt, bắt giữ
    La police l'a piqué
    công an đã bắt giữ nó
    (thân mật) thực hiện, làm
    Piquer un plongeon
    (thực hiện một cái) nhảy lao đầu xuống
    (từ cũ, nghĩa cũ) làm mếch lòng
    La moindre chose le pique
    hơi một tí đã làm mếch lòng anh ta
    ne pas être piqué des vers des hannetons
    rất đặc biệt; lỗi lạc
    piquer au vif
    làm chạm tự ái; làm bật lò xo
    Piquer l'heure hàng hải
    )�� đánh chuông báo giờ (từng mười lăm phút một)
    piquer une tête
    (thân mật) đâm đầu xuống
    piquer un fard fard
    fard
    piquer un soleil
    (thân mật) đỏ ửng mặt lên
    quelle mouche le pique
    vì sao nó nổi nóng vô cớ thế?
    Nội động từ
    Đâm bổ vào, xông vào
    Đâm bổ xuống (máy bay...); chúi mũi xuống (thuyền...)
    Hóa chua (rượu)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X