• Tự động từ

    Cầm
    Cela se prend par le milieu
    cái đó cầm ở giữa
    Ăn uống, dùng
    Médicament qui se prend avant le repas
    thuốc uống trước bữa ăn
    Bắt đầu, bật lên
    Elle se prit à pleurer
    chị ta bật lên khóc
    Cảm thấy (có)
    Se prendre d'affection pour quelqu'un
    cảm thấy quyến luyến ai
    Vướng mắc, mắc vào
    Mouche qui se prend dans une toile d'araignée
    con ruồi vướng vào mạng nhện
    Đông lại, đóng băng
    Le fleuve s'est pris
    con sông đã đóng băng
    Tự coi mình là
    Il se prend pour un génie
    hắn tự coi mình là một thiên tài
    (văn học) chú ý tha thiết
    Je ne pouvais me prendre à rien
    tôi không thể tha thiết với việc gì hết
    Nắm lấy nhau
    Ils se prennent par la main
    họ nắm lấy tay nhau
    Giành nhau
    Joueurs qui se prennent le ballon
    đấu thủ giành bóng nhau
    Ăn nằm với nhau
    s'en prendre à
    buộc tội, đổ trách nhiệm cho
    Il ne pourra s'en prendre qu'à lui-même
    �� hắn chỉ có thể đổ trách nhiệm cho chính mình thôi
    s'y prendre
    hành động, tiến hành
    s'y prendre à deux fois
    mò mẫm
    Phản nghĩa Lâcher, jeter. Abandonner, laisser, quitter, rejeter, renvoyer. Donner, offrir. Perdre.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X