• Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    plate

    Giải thích VN: Chỉ vật hoặc dụng cụ phẳng, mỏng giống như một chiếc đĩa tròn, to để đựng thức ăn, thường được dùng làm bệ, đáy của một vách ngăn hoặc một cấu trúc [[khung. ]]

    Giải thích EN: Any of various thin, flat objects or devices, such as the large, circular dish on which food is served; specific uses include:a base member, as of a partition or other frame..

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X