• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    vertical intensity variometer

    Giải thích VN: Một biến cảm trong đó một nam châm lớn các gờ (trục) hình dao băng kim loại tốt đỉnh các mặt phẳng (mặt yên ngựa) được sắp xếp để giữ trục từ của dụng cụ nằm ngang. Còn gọi là: Z [[VARIOMETER. ]]

    Giải thích EN: A variometer in which a large magnet and very fine steel knife-edges (pivots) atop agate planes (saddles) are arranged to keep the instrument's magnetic axis horizontal. Also, Z VARIOMETER.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X