• Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    china clay
    kaolin

    Giải thích VN: Đất sét gốm tạo thành từ đá, giữ được màu trắng hay gần trắng khi nung; cũng được sử dụng như chất hấp phụ cả trong y học.(Tên của một địa điểm Trung Quốc nổi tiếng từ lâu nguồn nguyên liệu cao [[lanh.). ]]

    Giải thích EN: A ceramic clay made from this rock, which remains white or nearly white upon firing; also used as an adsorbent and in medicine. (Namedfor a site in China that was a noted early source of this material.).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X