-
Thông dụng
Động từ
To appropriate, to occupy
- chiếm một địa vị quan trọng
- to occupy an important position
- đánh chiếm một vị trí
- to attack and occupy a position, to rush a position
- vùng bị địch chiếm
- an enemy-occupied area
- chiếm của công làm của tư
- to appropriate public property
- khu triển lãm chiếm một khoảng đất rộng mấy hecta
- the exhibition centre occupied a plot of several hectares
- đừng để họp hành chiếm nhiều thì giờ ảnh hưởng đến sản xuất
- don't let meetings occupy much time to the detriment of production
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ