• Điện

    Nghĩa chuyên ngành

    stray line

    Giải thích VN: Phần dây dẫn gần đầu cuối của một cực dòng điện nhất, không điểm dấu khoảng cách; được dùng để giúp cực ổn định trước khi tiến hành [[đo. ]]

    Giải thích EN: The section of line closest to the end of a current pole, having no distance marks; used to allow the pole to stabilize before measurement is begun.

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    subordinate series

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X