-
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
olive oil
Giải thích VN: Chất lỏng dễ cháy có màu vàng nhợt hoặc vàng hơi xanh lá cây thu được bằng cách ép quả olium tan trong ête,ít tan trong rượu; sử dụng làm thức ăn, xà phòng, thuốc mỡ, dầu nhờn và mỹ [[phẩm. ]]
Giải thích EN: A combustible, pale-yellow or greenish-yellow liquid that is expressed from the olive fruit and is soluble in ether and sparingly soluble in alcohol; used in foods, ointments, soap, lubricants, and cosmetics.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ