• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    closed respiratory gas system

    Giải thích VN: Một hệ thông gió được dùng cho các cabin hàn kín độc lập như các tàu trụ, cung cấp ôxi cho con người, duy trì áp suất cabin loại bỏ các khí cácbon điôxít hơi nước được thở [[ra. ]]

    Giải thích EN: A ventilation system used for self-contained, sealed cabins such as space capsules, supplying oxygen to inhabitants, maintaining cabin pressure, and removing exhaled carbon dioxide and water vapor.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X