• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    radio inertial guidance system

    Giải thích VN: Một hệ dẫn hướng lệnh rađiô đặc trưng bởi một hệ quán tính, được dùng để dẫn hướng một phần trong trường hợp sự cố dẫn hướng sóng rađiô, hay để cung cấp hướng cho các thông tin dẫn hướng rađa chính [[xác. ]]

    Giải thích EN: A radio command guidance system characterized by an inertial system, used for partial guidance in the event of radio guidance failure, or for furnishing current for accurate radar guidance information.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X