-
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
cross bracing
Giải thích VN: Việc dựng khung một tòa nhà trong đó hai thanh giằng chéo được gắn vào các panen hoặc các cột của một vì kèo và giữ chắc nó để có thể chịu được gió. Tham khảo: [[COUNTERBRACING. ]]
Giải thích EN: The buildup of a frame of a building in which two diagonal braces are nailed into each panel or stud of a truss and stabilize it to carry wind loads. Also, COUNTERBRACING.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ