-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
error correction
Giải thích VN: Việc sửa lại các giá trị đã tính được, đo được hay quan sát được dựa vào độ chênh lệch của chúng với giá trị đúng hay giá trị ước tính [[trước. ]]
Giải thích EN: Any process of correcting a computed, measured, or observed value based on its deviation from the proper or expected value.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ