• Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    quality engineering

    Giải thích VN: Một khu vực sản xuất hay phân xưởng liên quan tới tính đồng bộ của phụ tùng việc lắp đặt từ quan điểm về khí theo xác nhận của thiết kế các yêu cầu trong sản xuất cũng như các thông số kỹ [[thuật. ]]

    Giải thích EN: A manufacturing division or department concerned with the integrity of parts and assemblies from an engineering standpoint, according to verification of design and production requirements and specifications.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X