-
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
relief sculpture
Giải thích VN: Phần nhô ra của mẫu hoặc bộ phận từ nền; trong các hình chạm nổi thấp: chi tiết nhô ra khỏi nền có độ dày bằng một nửa độ dày mặc định. Trong hình chạm nổi cao: chúng được đắp dày gấp rưỡi so với độ dày mặc [[định. ]]
Giải thích EN: The projection of a figure or part from its background; in a bas-relief the figures stand out from their background less than one-half their suggested thickness, and in a high relief, they project from the background more than one-half their implied thickness. Also, RELIEF.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ
