• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    datum

    Giải thích VN: Các mốc đo lường.Trong khi kiểm tra sự khống chế bề mặt, số gồm kinh độ độ của một điểm, góc phương vị của đường cố định từ điểm đó hai hằng số để định ra hình phỏng cầu thuộc trái [[đất. ]]

    Giải thích EN: Datums. in a horizontal control survey, a base consisting of the latitude and longitude of a point, the azimuth of a certain line from this point, and two constants used in defining the terrestrial spheroid.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X