• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    delay blasting cap

    Giải thích VN: Một ngòi nổ chỉ nổ sau một khoảng thời gian được thiết [[lập. ]]

    Giải thích EN: A blasting cap whose detonation occurs after a set interval of time has elapsed. Also, delayed-action detonator.

    delay cap
    ngòi nổ chậm ngắn hạn
    millisecond delay cap
    delay detonator
    electric delay fuse
    inert primer

    Giải thích VN: một chiếc ống nhỏ hoặc một lớp vỏ bọc trong chứa ngòi nổ, không làm ảnh hưởng tới bộ phận chứa chất [[nổ. ]]

    Giải thích EN: A small tube or other casing containing a detonator that does not affect the explosive charge.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X